KÊ HUYẾT ĐẰNG (Hồng Đằng)

Thảo luận trong 'Dược liệu vần K' bắt đầu bởi Y Quán Kim Sương, 22/10/25.

Lượt xem: 16

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. Y Quán Kim Sương

    Y Quán Kim Sương Administrator Thành viên BQT

    Tên thuốc: Radix Sargentodoxae.
    Tên khoa học: Sargentodoxa cuneata (Oliv.) Rehd.et Wils.
    Họ Huyết Đằng (Sargentodoxceae)
    Bộ phận dùng: dây. Vỏ mịn vàng, khi tươi cắt thấy chảy nước nhựa đỏ như máu, khi khô có nhiều vòng đen (do nhựa khô). Dùng thứ dây to, chắc, không mốc là tốt.
    Còn dùng Dây máu heo, dây tròn giữa có lỗ, chung quanh lấm tấm.
    kê huyết đằng.jpg
    Tính vị: vị đắng, chát, tính bình.
    Quy kinh: vào kinh Can và Tâm.
    Tác dụng: thuốc bổ khí huyết.
    Chủ trị: trị các bệnh hư lao, đau mỏi trong khớp xương. Trị di tinh, bạch đái.
    Liều dùng: Ngày dùng 20 - 40g.
    Cách bào chế: Chọn thứ dây lớn và bé để riêng, ngâm thứ lớn độ 3 ngày, thứ bé 12 giờ cho mềm thái lát dày 2 ly, phơi khô.
    Bảo quản: dễ mốc nên cần để nơi khô ráo, mùa mưa năng phơi sấy.
    Kiêng ky: kiêng thức ăn chua và lạnh.
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.